Allophylus serratus
Allophylus serratus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Allophylus |
Loài (species) | A. serratus |
Danh pháp hai phần | |
Allophylus serratus (Hiern) Kurz, 1876 |
Allophylus serratus là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được (Hiern) Kurz mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Allophylus serratus”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Allophylus serratus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allophylus serratus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allophylus serratus”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Sapindoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|