Allophylus hirsutus
Allophylus hirsutus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Allophylus |
Loài (species) | A. hirsutus |
Danh pháp hai phần | |
Allophylus hirsutus Radlk., 1908 publ. 1909 |
Allophylus hirsutus là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Radlk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908 publ. 1909.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Allophylus hirsutus”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Allophylus hirsutus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allophylus hirsutus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allophylus hirsutus”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Sapindoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|