Ali Rabo

Ali Rabo
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 6 tháng 6, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Bobo-Dioulasso, Burkino-Faso
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Becamex Bình Dương
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 ASFA Yennenga
2011–2013 Ittihad El-Shorta 25 (1)
2013–2014 Baghdad FC
2014–2015 Ittihad El-Shorta 28 (1)
2015–2016 El Mokawloon 23 (0)
2016–2017 Amanat Baghdad
2020–2021 Becamex Bình Dương
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Burkina Faso 10 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:10, 21 tháng 1 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15:10, 21 tháng 1 năm 2018 (UTC)

Ali Rabo (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Burkina Faso từng thi đấu cho Becamex Bình Dương ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp

Sinh ra ở Bobo-Dioulasso, Rabo từng thi đấu bóng đá cho ASFA Yennenga, Ittihad El-Shorta, Baghdad FC, El Mokawloon, Amanat Baghdad và Masafi.[1][2]

Anh ra mắt quốc tế cho Burkina Faso năm 2012.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b c “Ali Rabo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Ali Rabo tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương – đội hình hiện tại
  • x
  • t
  • s
Đội hình Burkina FasoÁ quân Cúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Diakité
  • 2 Dah
  • 3 H. Traoré
  • 4 B. Koné
  • 5 Koffi
  • 6 D. Koné
  • 7 Rouamba
  • 8 P. Koulibaly
  • 9 Dagano (c)
  • 10 S. A. Traoré
  • 11 Pitroipa
  • 12 Panandétiguiri
  • 13 Ouattara
  • 14 Balima
  • 15 Bancé
  • 16 Soulama
  • 17 Rabo
  • 18 Kaboré
  • 19 P.P. Koulibaly
  • 20 W. Sanou
  • 21 A. R. Traoré
  • 22 Nakoulma
  • 23 G. Sanou
  • Huấn luyện viên: Put
Burkina Faso