Aguascalientes (hạt)
Aguascalientes | |
---|---|
— Hạt — | |
Khẩu hiệu: Virtus in Aquis, Fidelitas in Pectoribus | |
Vị trí Aguascalientes ở Aguascalientes. | |
Aguascalientes | |
Tọa độ: 21°53′B 102°18′T / 21,883°B 102,3°T / 21.883; -102.300 | |
Quốc gia | México |
Bang | Aguascalientes |
Municipal seat | Aguascalientes |
Thành phố lớn nhất | Aguascalientes |
Thủ phủ | Aguascalientes |
Chính quyền | |
• Municipal president | Martín Orozco Sandoval (Bản mẫu:PAN party) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.168,72 km2 (45,125 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 723.043 |
• Mật độ | 6,2/km2 (16/mi2) |
Nguồn số liệu: INEGI | |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
INEGI code | 001 |
Trang web | (tiếng Tây Ban Nha) Municipio Virtual de Aguascalientes |
Nguồn: Enciclopedia de los Municipios de México |
Aguascalientes là một hạt ở bang Aguascalientes. Thủ phủ là thành phố Aguascalientes, cũng là thủ phủ bang. Năm 2005, dân số đô thị này là 723.043 người, phần lớn sinh sống ở thành phố Aguascalientes.[1]
Địa lý
Aguascalientes nằm ở phía nam thung lũng chia đôi bang này và giáp các hạt El Llano, Jesús María, Calvillo, Asientos, và San Francisco de los Romo ở cùng bang và giáp bang Jalisco về phía nam. Diện tích đô thị này là 1.169 km².[2]
Tham khảo
- ^ (tiếng Tây Ban Nha) Data, 2005 census, INEGI. Truy cập 22 tháng 11 năm 2007.
- ^ (tiếng Tây Ban Nha) Aguascalientes Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine, Enciclopedia de los Municipios de México Lưu trữ 2014-11-18 tại Wayback Machine, Instituto Nacional Para el Federalismo y el Desarrollo Municipal, SEGOB. Truy cập 23 tháng 11 năm 2007.
Bài viết về México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|