Agonopterix heracliana
Agonopterix heracliana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Oecophoridae |
Chi (genus) | Agonopterix |
Loài (species) | A. heracliana |
Danh pháp hai phần | |
Agonopterix heracliana (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Agonopterix heracliana là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, Bắc Phi, Cận Đông và phần phía đông của Cổ bắc giới. Sải cánh dài 17–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 4. Ấu trùng đục lá một số loài cây hoa tán, bao gồm Heracleum sphondylium, Anthriscus sylvestris, Chaerophyllum temulum, và phần lớn Umbelliferae khác bao gồm Angelica sylvestris, Aegopodium podagraria, Conopodium majus, Daucus, Meum, Myrrhis, Oenanthe, Pastinaca, Silaum, Sison, Smyrnium, Torilis và Ligusticum.
Hình ảnh
-
-
-
-
- Biến thể màu sắc
Tham khảo
- ^ 10th edition of Systema Naturae
Liên kết ngoài
- UKmoths
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Agonopterix heracliana tại Wikimedia Commons
Bài viết bài về họ bướm đêm Oecophoridae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|