Aconitum fischeri
Aconitum fischeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Ranunculaceae |
Chi (genus) | Aconitum |
Loài (species) | A. fischeri |
Danh pháp hai phần | |
Aconitum fischeri L. |
Aconitum fischeri là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Rchb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Aconitum fischeri”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Aconitum fischeri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aconitum fischeri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aconitum fischeri”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Bài viết về chủ đề tông mao lương Aconiteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|