Acid cyanic
Acid cyanic | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Isocyanic acid |
Nhận dạng | |
Số CAS | 75-13-8 |
PubChem | 6347 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | HNCO |
Khối lượng mol | 43.03 g/mol |
Bề ngoài | Colorless liquid or gas (b.p. near room temperature) |
Khối lượng riêng | 1.14 g/cm³ (20 °C) |
Điểm nóng chảy | -86 °C [1] |
Điểm sôi | 23.5 °C |
Độ hòa tan trong nước | Dissolves |
Độ hòa tan | Hòa tan trong benzene, toluene, ether |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Poisonous |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Axít xyanic là một chất lỏng không màu rất độc hại với nhiệt độ bay hơi là 23,5 °C và nhiệt độ nóng chảy là -81 °C. Ở 0 °C axít xyanic được chuyển hóa thành xyamelit. Trong dung dịch nước thì axít xyanic bị thủy phân thành carbon dioxide và amonia. Axít xyanic là đồng phân của axit fulminic. Có hai tautome tồn tại đối với axít xyanic là NC-O-H và H-N=C=O. Nó được tạo thành trong phản ứng của xyanat kali và axít formic. Chất tam phân của axít xyanic là axit xyanuric.
Xem thêm
- Xyanat
- Axit fulminic
Tham khảo
- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0070494398
- Handbook of Chemistry and Physics, ấn bản lần thứ 65, CRC Press (1984)
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|