Acantholipes circumdata
Acantholipes circumdata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Acantholipes |
Loài (species) | A. circumdata |
Danh pháp hai phần | |
Acantholipes circumdata Walker, 1858 |
Acantholipes circumdata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ và Pakistan qua Afghanistan và Iran tới bán đảo Arabian và miền đông Châu Phi.
Có nhiều lứa trong năm.
Ấu trùng ăn Taverniera spartea.
Liên kết ngoài
- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết liên quan đến phân họ bướm Erebinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|