225 Henrietta

225 Henrietta
Khám phá
Khám phá bởiJohann Palisa
Ngày phát hiện19 tháng 4 năm 1882
Tên định danh
(225) Henrietta
Phiên âm/hɛnriˈɛtə/
Tên định danh thay thế
A882 HA
Vành đai chính (Cybele)
Đặc trưng quỹ đạo[1]
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022
(JD 2.459.800,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát46.354 ngày (126,91 năm)
Điểm viễn nhật4,28364 AU (640,823 Gm)
Điểm cận nhật2,4945 AU (373,17 Gm)
3,38907 AU (506,998 Gm)
Độ lệch tâm0,263 96
6,24 năm (2278,9 ngày)
16,2 km/s
159,155°
Chuyển động trung bình
0° 9m 28.703s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo20,872°
197,113°
104,149°
Trái Đất MOID1,58422 AU (236,996 Gm)
Sao Mộc MOID1,69839 AU (254,076 Gm)
TJupiter2,990
Đặc trưng vật lý
Kích thước120,49±2,5 km
7,3556 giờ (0,30648 ngày)
Suất phản chiếu hình học
0,0396±0,002
Kiểu phổ
  • Tholen = F
  • B-V = 0,648
  • U-B = 0,282
Cấp sao tuyệt đối (H)
8,72

Henrietta /hɛnriˈɛtə/ (định danh hành tinh vi hình: 225 Henrietta) là một tiểu hành tinh rất lớn, ở vùng mép ngoài của vành đai chính. Nó được xếp loại tiểu hành tinh kiểu F, có bề mặt rất tối, và thành phần cấu tạo dường như bằng cacbonat. Nó thuộc nhóm tiểu hành tinh Cybele, có lẽ nằm trong cộng hưởng quỹ đạo 4:7 với Sao Mộc.[2] Ngày 19 tháng 4 năm 1882, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Henrietta khi ông thực hiện quan sát ở Viên và đặt tên nó theo tên Henrietta, vợ của nhà thiên văn học Pierre J. C. Janssen.[3]

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ “225 Henrietta”. JPL Small-Body Database. NASA/Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 12 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ Kasuga, Toshihiro; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2012). “AKARI/AcuA Physical Studies of the Cybele Asteroid Family”. The Astronomical Journal. 143 (6): 11. Bibcode:2012AJ....143..141K. doi:10.1088/0004-6256/143/6/141. 141.
  3. ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(225) Henrietta”. Dictionary of Minor Planet Names – (225) Henrietta. Springer Berlin Heidelberg. tr. 35. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_226. ISBN 978-3-540-00238-3.

Liên kết ngoài

  • Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
  • The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-06-29 tại Wayback Machine
  • Minor Planet Discovery Circumstances
  • Asteroid Lightcurve Data File
  • 225 Henrietta tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 225 Henrietta tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s