2. Bundesliga 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 2 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 36 |
Số bàn thắng | 108 (3 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Budu Zivzivadze (Karlsruher) Fisnik Asllani (Elversberg) Kenan Karaman (Schalke) (4 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Köln 5–0 Braunschweig (24/8/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Regensburg 0–4 Fürth (30/8/2024) Nürnberg 0–4 Magdeburg (31/8/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Kaiserslautern 3–4 Hertha (1/9/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 2 trận Paderborn Fortuna Hertha Karlsruher Köln |
Chuỗi bất bại dài nhất | 4 trận Fortuna Fürth Magdeburg Karlsruher Paderborn |
Chuỗi không thắng dài nhất | 4 trận Darmstadt Preußen Münster Braunschweig SSV Ulm |
Chuỗi thua dài nhất | 4 trận Braunschweig |
Trận có nhiều khán giả nhất | 61.475 Schalke 1–3 Köln (1/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 9.443 Elversberg 4–0 Darmstadt (31/8/2024) |
Tổng số khán giả | 1.083.162[1] (36 trận) |
Số khán giả trung bình | 30.088 |
← 2023–24 2025–26 → Thống kê tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2024. |
2. Bundesliga 2024–25 là mùa giải thứ 51 của 2. Bundesliga. Giải đấu bắt đầu từ ngày 2 tháng 8 năm 2024 và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2025.
Lịch thi đấu được công bố vào ngày 4 tháng 7 năm 2024.
Các đội bóng
Thay đổi đội
Thăng hạng từ 3. Liga 2023–24 | Xuống hạng từ Bundesliga 2023–24 | Thăng hạng tới Bundesliga 2024–25 | Xuống hạng tới 2024–25 3. Liga |
---|---|---|---|
SSV Ulm (1st) Preußen Münster (2nd) Jahn Regensburg (3rd, thắng playoff) | 1. FC Köln (17th) Darmstadt 98 (18th) | FC St. Pauli (1st) Holstein Kiel (2nd) | Hansa Rostock (17th) VfL Osnabrück (18th) Wehen Wiesbaden (16th, thua playoff) |
Vị trí
Sân vận động và địa điểm
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Eintracht Braunschweig | Braunschweig | Eintracht-Stadion | 23,325 |
Hertha BSC | Berlin | Olympiastadion | 74,649 |
Darmstadt 98 | Darmstadt | Merck-Stadion am Böllenfalltor | 17,650 |
Fortuna Düsseldorf | Düsseldorf | Merkur Spiel-Arena | 54,600 |
SV Elversberg | Elversberg | Waldstadion an der Kaiserlinde | 10,000 |
Greuther Fürth | Fürth | Sportpark Ronhof Thomas Sommer | 16,626 |
Hamburger SV | Hamburg | Volksparkstadion | 57,000 |
Hannover 96 | Hanover | Heinz von Heiden Arena | 49,000 |
1. FC Kaiserslautern | Kaiserslautern | Fritz-Walter-Stadion | 49,780 |
Karlsruher SC | Karlsruhe | BBBank Wildpark | 34,302 |
1. FC Köln | Cologne | RheinEnergieStadion | 49,698 |
1. FC Magdeburg | Magdeburg | MDCC-Arena | 30,098 |
Preußen Münster | Münster | Preußenstadion | 14,300 |
1. FC Nürnberg | Nuremberg | Max-Morlock-Stadion | 49,923 |
SC Paderborn | Paderborn | Home Deluxe Arena | 15,000 |
Jahn Regensburg | Regensburg | Jahnstadion Regensburg | 15,210 |
Schalke 04 | Gelsenkirchen | Veltins-Arena | 62,271 |
SSV Ulm | Ulm | Donaustadion | 19,500 |
Nhân sự và trang phục
Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu | |
---|---|---|---|---|---|
Đằng trước | Tay áo | ||||
Eintracht Braunschweig | Daniel Scherning | Ermin Bičakčić | Puma | BRAWO Group | Lease a Bike |
Hertha BSC | Cristian Fiél | Toni Leistner | Nike | CheckCars24.de | WTG |
Darmstadt 98 | Torsten Lieberknecht | Fabian Holland | Craft | HAIX | 28 Black |
Fortuna Düsseldorf | Daniel Thioune | André Hoffmann | Adidas | Targobank | Metro Chef |
SV Elversberg | Horst Steffen | Robin Fellhauer | Nike | HYLO | Pure Steel |
Greuther Fürth | Alexander Zorniger | Branimir Hrgota | Puma | Hofmann Personal | Signia |
Hamburger SV | Steffen Baumgart | Sebastian Schonlau | Adidas | HanseMerkur | Plan International |
Hannover 96 | Stefan Leitl | Ron-Robert Zieler | Macron | Heise | ÜSTRA |
1. FC Kaiserslautern | Markus Anfang | Marlon Ritter | Castore | Novoline | Lacalut |
Karlsruher SC | Christian Eichner | Marvin Wanitzek | Macron | SWEG | billiger.de |
1. FC Köln | Gerhard Struber | Timo Hübers | Hummel | REWE | DEVK |
1. FC Magdeburg | Christian Titz | Dominik Reimann | Hummel | Humanas | SWM Magdeburg |
Preußen Münster | Sascha Hildmann | Marc Lorenz | Jako | FIEGE | Stadtwerke Münster |
1. FC Nürnberg | Miroslav Klose | Robin Knoche | Adidas | Nürnberger Versicherung | Helmsauer |
SC Paderborn | Lukas Kwasniok | Raphael Obermair | Saller | Four 20 Pharma | Personalco |
Jahn Regensburg | Joe Enochs | Andreas Geipl | Hummel | Netto | Không có |
Schalke 04 | Karel Geraerts | Kenan Karaman | Adidas | SUN Minimeal | hülsta |
SSV Ulm | Thomas Wörle | Johannes Reichert | Uhlsport | Liqui Moly | B-ITE E-Recruiting |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | HLV ra đi | Lý do | Thời gian | Vị trí trong BXH | HLV đến | Ngày đến | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công bố | Chính thức | Công bố | Chính thức | |||||
1. FC Kaiserslautern | Friedhelm Funkel | Đồng thuận | 17 tháng 5 năm 2024 | 30 tháng 6 năm 2024 | Trước mùa giải | Markus Anfang | 29 tháng 5 năm 2024 | 1 tháng 7 năm 2024 |
Hertha BSC | Pál Dárdai | Hết thời gian hợp đồng | 18 tháng 5 năm 2024 | Cristian Fiél | 6 tháng 6 năm 2024 | |||
1. FC Köln | Timo Schultz | 27 tháng 5 năm 2024 | Gerhard Struber | 12 tháng 6 năm 2024 | ||||
1. FC Nürnberg | Cristian Fiél | Ký bởi Hertha BSC | 6 tháng 6 năm 2024 | Miroslav Klose | 11 tháng 6 năm 2024 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fortuna Düsseldorf | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 10 | Thăng hạng lên Bundesliga |
2 | Karlsruher SC | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 5 | +3 | 10 | |
3 | Greuther Fürth | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 | Tham dự play-off thăng hạng |
4 | 1. FC Magdeburg | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 3 | +6 | 8 | |
5 | SC Paderborn | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 3 | +3 | 8 | |
6 | 1. FC Köln | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 7 | |
7 | Hamburger SV | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 | |
8 | Hertha BSC | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | |
9 | Hannover 96 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 7 | |
10 | 1. FC Kaiserslautern | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 7 | |
11 | SV Elversberg | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 5 | +3 | 5 | |
12 | Schalke 04 | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 9 | 0 | 4 | |
13 | 1. FC Nürnberg | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 9 | −3 | 4 | |
14 | Jahn Regensburg | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 3 | |
15 | SSV Ulm | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
16 | Preußen Münster | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Darmstadt 98 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 10 | −8 | 1 | Xuống hạng tới 3. Liga |
18 | Eintracht Braunschweig | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 15 | −12 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 9 năm 2024. Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Thành tích đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 6) Số bàn thắng sân khách; 7) Trận play-off.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Thành tích đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 6) Số bàn thắng sân khách; 7) Trận play-off.
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 1 tháng 9 năm 2024.
= Thăng hạng lên Bundesliga; = Tham dự play-off thăng hạng; = Tham dự play-off trụ hạng; = Xuống hạng 3. Liga
= Thăng hạng lên Bundesliga; = Tham dự play-off thăng hạng; = Tham dự play-off trụ hạng; = Xuống hạng 3. Liga
Bảng kết quả
Tỷ số
Nhà \ Khách | BRA | BSC | DAR | DÜS | ELV | FÜR | HAM | HAN | KAI | KAR | KÖL | MAG | MÜN | NÜR | PAD | REG | SCH | ULM |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Eintracht Braunschweig | — | a | 1–2 | 1–3 | ||||||||||||||
Hertha BSC | — | 1–2 | 2–0 | |||||||||||||||
Darmstadt 98 | — | 0–2 | 1–1 | |||||||||||||||
Fortuna Düsseldorf | — | 1–0 | 0–0 | |||||||||||||||
SV Elversberg | 4–0 | — | 2–2 | |||||||||||||||
Greuther Fürth | — | 3–1 | 1–1 | |||||||||||||||
Hamburger SV | 1–1 | — | 4–1 | |||||||||||||||
Hannover 96 | a | 1–0 | — | 2–0 | ||||||||||||||
1. FC Kaiserslautern | 3–4 | 2–2 | — | |||||||||||||||
Karlsruher SC | 3–2 | — | 3–2 | |||||||||||||||
1. FC Köln | 5–0 | 1–2 | — | |||||||||||||||
1. FC Magdeburg | 0–0 | — | 2–2 | |||||||||||||||
Preußen Münster | 0–0 | 0–1 | — | |||||||||||||||
1. FC Nürnberg | 0–4 | — | 3–1 | |||||||||||||||
SC Paderborn | 3–1 | — | 0–0 | |||||||||||||||
Jahn Regensburg | 0–4 | — | 1–0 | |||||||||||||||
Schalke 04 | 5–1 | 1–3 | — | |||||||||||||||
SSV Ulm | 1–2 | 1–2 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 1 tháng 9 năm 2024. Nguồn: DFB
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 1/9/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Eintracht Braunschweig | B | B | B | B | Eintracht Braunschweig | Eintracht Braunschweig | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hertha BSC | B | H | T | T | Hertha BSC | Hertha BSC | ||||||||||||||||||||||||||||||
Darmstadt 98 | B | B | H | B | Darmstadt 98 | Darmstadt 98 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Fortuna Düsseldorf | T | H | T | T | Fortuna Düsseldorf | Fortuna Düsseldorf | ||||||||||||||||||||||||||||||
SV Elversberg | H | H | B | T | SV Elversbergs | SV Elversberg | ||||||||||||||||||||||||||||||
Greuther Fürth | T | H | H | T | Greuther Fürth | Greuther Fürth | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hamburger SV | T | H | B | T | Hamburger SV | Hamburger SV | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hannover 96 | T | H | T | B | Hannover 96 | Hannover 96 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Kaiserslautern | T | H | T | B | 1. FC Kaiserslautern | 1. FC Kaiserslautern | ||||||||||||||||||||||||||||||
Karlsruher SC | T | H | T | T | Karlsruher SC | Karlsruher SC | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Köln | B | H | T | T | 1. FC Köln | 1. FC Köln | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Magdeburg | H | T | H | T | 1. FC Magdeburg | 1. FC Magdeburg | ||||||||||||||||||||||||||||||
Preußen Münster | B | H | B | B | Preußen Münster | Preußen Münster | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Nürnberg | B | T | H | B | 1. FC Nürnberg | 1. FC Nürnberg | ||||||||||||||||||||||||||||||
SC Paderborn | T | T | H | H | SC Paderborn | SC Paderborn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Jahn Regensburg | B | T | B | B | Jahn Regensburg | Jahn Regensburg | ||||||||||||||||||||||||||||||
Schalke 04 | T | B | H | B | Schalke 04 | Schalke 04 | ||||||||||||||||||||||||||||||
SSV Ulm | B | B | B | H | SSV Ulm | SSV Ulm | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Play-off trụ hạng
Vòng play-off trụ hạng sẽ diễn ra vào ngày 21 hoặc 23 tháng 5 với lượt đi và 27 hoặc 28 tháng 5 năm 2025 với lượt về. Đội bóng xêp thứ 3 sẽ chạm trán với đội bóng xếp thứ 16 của Bundesliga 2024–25
Thống kê
Ghi bàn hàng đầu
- Tính đến 1 tháng 9 năm 2024
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Fisnik Asllani | SV Elversberg | 4 |
Kenan Karaman | Schalke 04 | ||
Budu Zivzivadze | Karlsruher SC | ||
4 | Julian Green | Greuther Fürth | 3 |
Martijn Kaars | 1. FC Magdeburg | ||
Ransford-Yeboah Königsdörffer | Hamburger SV | ||
Moussa Sylla | Schalke 04 | ||
8 | 15 cầu thủ | 2 |
Kiến tạo hàng đầu
Số trận giữ sạch lưới
- Tính đến 1 tháng 9 năm 2024[2]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Florian Kastenmeier | Fortuna Düsseldorf | 3 |
Ron-Robert Zieler | Hannover 96 | ||
3 | Nicolas Kristof | SV Elversberg | 2 |
Dominik Reimann | 1. FC Magdeburg | ||
5 | Pelle Boevink | SC Paderborn | 1 |
Tjark Ernst | Hertha BSC | ||
Felix Gebhardt | Jahn Regensburg | ||
Julian Krahl | 1. FC Kaiserslautern | ||
Nahuel Noll | Greuther Fürth | ||
Christian Ortag | SSV Ulm | ||
Johannes Schenk | Preußen Münster | ||
Jonas Urbig | 1. FC Köln | ||
Max Weiß | Karlsruher SC |