1898
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1860 1870 1880 1890 1900 1910 1920 |
Năm: | 1895 1896 1897 1898 1899 1900 1901 |
Lịch Gregory | 1898 MDCCCXCVIII |
Ab urbe condita | 2651 |
Năm niên hiệu Anh | 61 Vict. 1 – 62 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1347 ԹՎ ՌՅԽԷ |
Lịch Assyria | 6648 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1954–1955 |
- Shaka Samvat | 1820–1821 |
- Kali Yuga | 4999–5000 |
Lịch Bahá’í | 54–55 |
Lịch Bengal | 1305 |
Lịch Berber | 2848 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4594 hoặc 4534 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4595 hoặc 4535 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1614–1615 |
Lịch Dân Quốc | 14 trước Dân Quốc 民前14年 |
Lịch Do Thái | 5658–5659 |
Lịch Đông La Mã | 7406–7407 |
Lịch Ethiopia | 1890–1891 |
Lịch Holocen | 11898 |
Lịch Hồi giáo | 1315–1316 |
Lịch Igbo | 898–899 |
Lịch Iran | 1276–1277 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1260 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 31 (明治31年) |
Phật lịch | 2442 |
Dương lịch Thái | 2441 |
Lịch Triều Tiên | 4231 |
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Sự kiện
Tháng 3
- 14 tháng 3: Thành lập BSC Young Boys (Young Boys Bern)
Tháng 4
- 24 tháng 4: Bắt đầu Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha.
- 25 tháng 4: Hoa Kỳ tuyên chiến với Tây Ban Nha
Tháng 5
- 30 tháng 5: William Ramsay và Morris William Travers tìm thấy Krypton
Tháng 6
- 11 tháng 6: xảy ra chính biến Mậu Tuất
- 12 tháng 6: Tướng Emilio Aguinaldo tuyên bố Philippines độc lập.
- 21 tháng 6: Hoa Kỳ chiếm đảo Guam
Tháng 7
- 3 tháng 7: Thành lập đại học Bắc Kinh
- 7 tháng 7: Hoa Kỳ chiếm Hawaii.
- 18 tháng 7: Pierre và Marie Curie tường thuật về Polonium
- 25 tháng 7: Hoa Kỳ đánh chiếm Puerto Rico
Tháng 8
- 10 tháng 8: Thành lập Trường Chuyên nghiệp Hà Nội, tiền thân của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tháng 9
- 2 tháng 9: Mở đầu chiến dịch Umm Durman.
- 21 tháng 9: Vua Quang Tự bị giam lỏng.
Tháng 11
- 21 tháng 11 - Pierre Curie và Marie Curie khám phá cùng với Gustave Bémont nguyên tố Radium, công bố ngày 26 tháng 12
Tháng 12
- 10 tháng 12: Hòa ước Paris chấm dứt Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha
Không Rõ
- Không Rõ: Cầu Long Biên chính thức thành lập tại Hà Nội
Năm sinh (Năm mất) của các nhà trí thức lỗi lạc trong năm 1898
- 1 tháng 1: Viktor Ullmann, nhà soạn nhạc, người điều khiển dàn nhạc và nghệ sĩ dương cầm (mất 1944)
- 2 tháng 1: Hermann Schwann, chính trị gia Đức (mất 1977)
- 6 tháng 1: James Fitzmaurice, phi công Ireland (mất 1965)
- 7 tháng 1: Sigmund Graff, nhà văn Đức (mất 1979)
- 8 tháng 1: Gerhard Bienert, diễn viên Đức (mất 1986)
- 13 tháng 1: Kaj Munk, mục sư Đan Mạch, nhà thơ (mất 1944)
- 23 tháng 1: Randolph Scott, diễn viên Mỹ (mất 1987)
- 23 tháng 1: Sergei Eisenstein, đạo diễn phim Xô Viết (mất 1948)
- 26 tháng 1: Alfons Paquet, nhà báo Đức, nhà văn, thi sĩ (mất 1944)
- 1 tháng 2: Leila Denmark, nữ y học Mỹ
- 3 tháng 2: Alvar Aalto, kiến trúc sư Phần Lan, nhà thiết kế (mất 1976)
- 4 tháng 2: Josef Blum, cầu thủ bóng đá Áo, huấn luyện viên (mất 1956)
- 5 tháng 2: Will Shade, nhạc sĩ blues Mỹ (mất 1966)
- 7 tháng 2: Kurt Kolle, bác sĩ tâm thần, tác giả (mất 1975)
- 9 tháng 2: Franz Gurk, chính trị gia Đức (mất 1984)
- 10 tháng 2: Bertolt Brecht, nhà soạn kịch Đức, nhà thơ trữ tình (mất 1956)
- 12 tháng 2: Roy Harris, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1979)
- 14 tháng 2: Fritz Zwicky, nhà vật lý học Thụy Sĩ, nhà thiên văn học (mất 1974)
- 15 tháng 2: Allen Woodring, vận động viên điền kinh Mỹ (mất 1982)
- 18 tháng 2: Briton Hadden, nhà xuất bản Mỹ (mất 1929)
- 18 tháng 2: Enzo Ferrari, đua xe Ý, người thành lập Ferrari (mất 1988)
- 26 tháng 2: Konstantin Biebl, thi sĩ Séc (mất 1951)
- 1 tháng 3: Wilhelm Pramme, họa sĩ Đức (mất 1965)
- 3 tháng 3: Emil Artin, nhà toán học Áo (mất 1962)
- 3 tháng 3: Humberto Viscarra Monje, nhà soạn nhạc (mất 1971)
- 5 tháng 3: Jan Oosthoek, cầu thủ bóng đá Hà Lan
- 5 tháng 3: Chu Ân Lai, thủ tướng Trung Hoa (mất 1976)
- 8 tháng 3: Theophilus E. Dönges, tổng thống Nam Phi (mất 1968)
- 11 tháng 3: Amédé Ardoin, nhạc sĩ (mất 1941)
- 13 tháng 3: Henry Hathaway, đạo diễn phim Mỹ (mất 1985)
- 16 tháng 3: Jakob Haringer, nhà văn Đức (mất 1948)
- 19 tháng 3: Tian Han, nhà soạn kịch Trung Hoa (mất 1968)
- 26 tháng 3: Rudolf Dassler, doanh nhân Đức, người thành lập Puma (mất 1974)
- 28 tháng 3: Max zu Schaumburg-Lippe, đua ô tô Áo (mất 1974)
- 29 tháng 3: Fritz Bache, cầu thủ bóng đá Đức (mất 1959)
- 30 tháng 3: Heinz Risse, nhà văn Đức (mất 1989)
- 31 tháng 3: Gunnar Wolf, họa sĩ Đan Mạch (mất 1984)
- 3 tháng 4: Henry Luce, nhà xuất bản Mỹ (mất 1967)
- 13 tháng 4: Chandulal Shah, đạo diễn phim Ấn Độ (mất 1975)
- 19 tháng 4: Constance Talmadge, nữ diễn viên Mỹ (mất 1973)
- 20 tháng 4: Benjamín Carrión, nhà văn (mất 1979)
- 20 tháng 4: Emmanuel Bove, nhà văn Pháp (mất 1945)
- 21 tháng 4: Otto Brunner, nhà sử học Áo (mất 1982)
- 23 tháng 4: Edwin Erich Dwinger, nhà văn Đức (mất 1981)
- 25 tháng 4: Edmund Kolbe, họa sĩ Đức (mất 1983)
- 26 tháng 4: Vicente Aleixandre, nhà thơ trữ tình Tây Ban Nha, Giải thưởng Nobel về văn học (mất 1984)
- 28 tháng 4: Grantley Herbert Adams, chính trị gia (mất 1971)
- 1 tháng 5: Eugene Robert Black, tổng thống thứ ba của Ngân hàng Thế giới (mất 1992)
- 3 tháng 5: Golda Meïr, nữ chính trị gia Israel (mất 1978)
- 5 tháng 5: Alfred van Nüß, kiện tướng cờ vua Đức (mất 1946)
- 8 tháng 5: Alojzije Stepinac, tổng giám mục Zagreb, Hồng y Giáo chủ (mất 1960)
- 10 tháng 5: Ariel Durant, nhà văn nữ Mỹ (mất 1981)
- 10 tháng 5: Rudolph Schönheimer, nhà hóa sinh Đức (mất 1941)
- 15 tháng 5: Arletty, nữ diễn viên Pháp (mất 1992)
- 16 tháng 5: Tamara de Lempicka, nữ họa sĩ Ba Lan (mất 1980)
- 25 tháng 5: Gustav Regler, nhà văn Đức (mất 1963)
- 2 tháng 6: Herbert Paatz, nhà báo Đức, nhà văn (mất 1944)
- 5 tháng 6: Federico García Lorca, tác giả Tây Ban Nha (mất 1936)
- 5 tháng 6: Hans Ambs, chính trị gia Đức (mất 1962)
- 6 tháng 6: Ninette de Valois, nữ nghệ sĩ múa Ireland (mất 2001)
- 8 tháng 6: Oskar Joost, nhạc sĩ Đức (mất 1941)
- 9 tháng 6: Curzio Malaparte, nhà văn Ý, nhà báo (mất 1957)
- 9 tháng 6: Luigi Fagioli, đua ô tô Ý (mất 1952)
- 17 tháng 6: M.C. Escher, nghệ nhân Hà Lan, nghệ sĩ tạo hình (mất 1972)
- 19 tháng 6: Benno von Arent, kiến trúc sư Đức (mất 1956)
- 19 tháng 6: Paul Müller-Zürich, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ (mất 1993)
- 22 tháng 6: Erich Maria Remarque, tác giả Đức (mất 1970)
- 26 tháng 6: Wilhelm Emil Messerschmitt, chế tạo máy bay, doanh nhân (mất 1978)
- 29 tháng 6: Yvonne Lefébure, nghệ sĩ dương cầm Pháp (mất 1986)
- 2 tháng 7: Hugh Latimer Dryden, nhà khoa học Mỹ (mất 1965)
- 4 tháng 7: Gulzarilal Nanda, chính trị gia Ấn Độ (mất 1998)
- 6 tháng 7: Hanns Eisler, nhà soạn nhạc Đức (mất 1962)
- 11 tháng 7: E. W. Emo, đạo diễn phim Áo (mất 1975)
- 17 tháng 7: Berenice Abbott, nữ nhiếp ảnh gia Mỹ (mất 1991)
- 19 tháng 7: Herbert Marcuse, triết gia, nhà xã hội học (mất 1979)
- 19 tháng 7: Juan Bautista Plaza, nhà soạn nhạc Venezuela (mất 1965)
- 21 tháng 7: Sara Carter, nữ ca sĩ nhạc country Mỹ (mất 1979)
- 22 tháng 7: Alexander Calder, nhà điêu khắc Mỹ (mất 1976)
- 22 tháng 7: Stephen Vincent Benét, nhà văn Mỹ (mất 1943)
- 23 tháng 7: Jacob Marschak, nhà kinh tế học Mỹ, nhà khoa học (mất 1977)
- 29 tháng 7: Isidor Isaac Rabi, nhà vật lý học Mỹ (mất 1988)
- 30 tháng 7: Henry Moore, nhà điêu khắc Anh, họa sĩ (mất 1986)
- 31 tháng 7: Karl Skraup, diễn viên Áo (mất 1958)
- 3 tháng 8: Herbert Behrens-Hangeler, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình, nhà văn (mất 1981)
- 3 tháng 8: Ildebrando Antoniutti, Hồng y Giáo chủ Ý (mất 1974)
- 5 tháng 8: Piero Sraffa, nhà kinh tế học Ý (mất 1983)
- 11 tháng 8: Karolina Lanckorońska, nữ sử gia về nghệ thuật Ba Lan, nhà văn nữ (mất 2002)
- 12 tháng 8: Oskar Homolka, diễn viên (mất 1978)
- 15 tháng 8: Jan Brzechwa, nhà thơ Ba Lan, tác giả, dịch giả (mất 1966)
- 20 tháng 8: Vilhelm Moberg, nhà văn Thụy Điển (mất 1973)
- 24 tháng 8: Malcolm Cowley, nhà văn Mỹ, thi sĩ, nhà phê bình văn học (mất 1989)
- 25 tháng 8: Helmut Hasse, nhà toán học Đức (mất 1979)
- 29 tháng 8: Preston Sturges, tác giả kịch bản Mỹ, đạo diễn phim (mất 1959)
- 30 tháng 8: Shirley Booth, nữ diễn viên Mỹ (mất 1992)
- 1 tháng 9: Friedrich Georg Jünger, nhà thơ trữ tình Đức, nhà văn tiểu luận (mất 1977)
- 2 tháng 9: Pietro Ferrero, doanh nhân Ý (mất 1949)
- 2 tháng 9: Alfons Gorbach, chính trị gia Áo, thủ tướng liên bang (mất 1972)
- 10 tháng 9: Manfred Hausmann, nhà văn Đức (mất 1986)
- 13 tháng 9: Roger Désormière, người điều khiển dàn nhạc Pháp (mất 1963)
- 15 tháng 9: Edward Gottlieb, doanh nhân (mất 1979)
- 19 tháng 9: Giuseppe Saragat, tổng thống Ý (mất 1988)
- 21 tháng 9: Max Rabl, chính trị gia Áo (mất 1964)
- 22 tháng 9: Karl Pistorius, ca sĩ opera Áo (mất 1966)
- 23 tháng 9: Franz Xaver Fuhr, họa sĩ Đức (mất 1973)
- 26 tháng 9: George Gershwin, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1937)
- 29 tháng 9: Trofim Denissowitsch Lyssenko, nhà sinh vật học Ukraina (mất 1976)
- 3 tháng 10: Adolf Reichwein, nhà kinh tế học Đức (mất 1944)
- 3 tháng 10: Leo McCarey, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản (mất 1969)
- 5 tháng 10: Ewald Balser, diễn viên Đức (mất 1978)
- 6 tháng 10: Mitchell Leisen, đạo diễn phim Mỹ, diễn viên (mất 1972)
- 7 tháng 10: Alfred Wallenstein, người điều khiển dàn nhạc Mỹ (mất 1983)
- 10 tháng 10: Marie-Pierre Koenig, tướng Pháp (mất 1970)
- 13 tháng 10: Georg Neumann, doanh nhân Đức (mất 1976)
- 15 tháng 10: Boughera El-Ouafi, vận động viên điền kinh Algérie (mất 1959)
- 17 tháng 10: Simon Vestdijk, nhà văn Hà Lan (mất 1971)
- 18 tháng 10: Clemente Biondetti, đua xe Ý (mất 1955)
- 22 tháng 10: William Quindt, nhà báo Đức, nhà văn (mất 1969)
- 28 tháng 10: František Běhounek, nhà vật lý học Séc, nhà văn (mất 1973)
- 31 tháng 10: Max Reimann, chính trị gia Đức (mất 1977)
- 1 tháng 11: Sippie Wallace, nữ nhạc sĩ blues Mỹ (mất 1986)
- 19 tháng 11: William Sheldon, nhà y học Mỹ, nhà tâm lý học (mất 1977)
- 21 tháng 11: René Magritte, họa sĩ Bỉ (mất 1967)
- 22 tháng 11: Gabriel González Videla, chính trị gia Chile (mất 1980)
- 26 tháng 11: Karl Ziegler, nhà hóa học Đức (mất 1973)
- 29 tháng 11: Clive Staples Lewis, nhà văn Anh (mất 1963)
- 3 tháng 12: Arnold Fischer, chính trị gia Đức (mất 1972)
- 3 tháng 12: Lev Knipper, nhà soạn nhạc Nga (mất 1974)
- 3 tháng 12: Fritz Steuben, nhà văn Đức (mất 1981)
- 6 tháng 12: Gunnar Myrdal, nhà kinh tế học Thụy Điển, nhận Giải thưởng Nobel (mất 1987)
- 11 tháng 12: Fritz Mühlenweg, nhà văn Đức (mất 1961)
- 11 tháng 12: Joseph Marie Trịnh Như Khuê, tổng giám mục Hà Nội, Hồng y Giáo chủ (mất 1978)
- 14 tháng 12: Alfred Au, cầu thủ bóng đá Đức (mất 1986)
- 16 tháng 12: Ján Smrek, nhà văn Slovakia, nhà xuất bản (mất 1982)
- 20 tháng 12: Irene Dunne, nữ diễn viên (mất 1990)
- 22 tháng 12: Vladimir Fock, nhà vật lý học Nga (mất 1974)
Mất
- 14 tháng 1: Lewis Carroll, nhà văn Anh, nhà toán học, nhiếp ảnh gia (sinh 1832)
- 15 tháng 1: Antoine François Marmontel, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1816)
- 30 tháng 1: Jules Péan, bác sĩ phẫu thuật Pháp (sinh 1830)
- 6 tháng 2: Rudolf Leuckart, nhà động vật học Đức (sinh 1822)
- 12 tháng 3: Johann Jakob Balmer, nhà toán học Thụy Sĩ, nhà vật lý học (sinh 1825)
- 12 tháng 3: Zacharias Topelius, thi sĩ, nhà văn (sinh 1818)
- 14 tháng 3: Henry Bessemer, kĩ sư Anh, nhà phát minh (sinh 1813)
- 16 tháng 3: Aubrey Beardsley, thi sĩ Anh, họa sĩ biếm họa, họa sĩ vẽ tranh minh họa (sinh 1872)
- 20 tháng 3: Karl August Tavastjerna, nhà văn Phần Lan (sinh 1860)
- 25 tháng 4: Benjamin Vautier, họa sĩ Đức (sinh 1829)
- 12 tháng 5: Raimund Grübl, luật gia Áo, chính trị gia (sinh 1847)
- 19 tháng 5: William Ewart Gladstone, chính trị gia Anh (sinh 1809)
- 19 tháng 5: Oran M. Roberts, luật gia Mỹ, thống đốc Texas (sinh 1815)
- 22 tháng 5: Edward Bellamy, nhà văn Mỹ (sinh 1850)
- 22 tháng 5: Nikolay Yakovlevich Afanasyev, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1820)
- 21 tháng 6: Anton Kerner von Marilaun, nhà thực vật học Áo, giáo sư (sinh 1831)
- 8 tháng 7: Jefferson Randolph Smith, nhà kinh doanh Mỹ (sinh 1860)
- 30 tháng 7: Otto von Bismarck, hầu tước Bismarck-Schönhausen, công tước Lauenburg (sinh 1815)
- 3 tháng 8: Charles Garnier, kiến trúc sư Pháp (sinh 1825)
- 8 tháng 8: Eugène Boudin, họa sĩ Pháp (sinh 1824)
- 17 tháng 8: Carl Zeller, luật gia Áo, nhà soạn nhạc (sinh 1842)
- 23 tháng 8: Félicien Rops, họa sĩ Bỉ (sinh 1831)
- 9 tháng 9: Stéphane Mallarmé, nhà văn Pháp (sinh 1842)
- 20 tháng 9: Theodor Fontane, nhà văn Đức (sinh 1819)
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|