127 Johanna
Tiểu hành tinh vành đai chínhBản mẫu:SHORTDESC:Tiểu hành tinh vành đai chính
Mô hình ba chiều của 127 Johanna dựa trên đường cong ánh sáng của nó. | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Paul Henry và Prosper Henry |
Ngày phát hiện | 5 tháng 11 năm 1872 |
Tên định danh | |
(127) Johanna | |
Phiên âm | /dʒoʊˈhænə/[1] |
Đặt tên theo | Jeanne d'Arc |
Tên định danh thay thế | A872 VB |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023 (JD 2.460.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 47.182 ngày (129,18 năm) |
Điểm viễn nhật | 2,94 AU (439,95 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,57 AU (384,67 Gm) |
2,76 AU (412,31 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,067 041 |
4,58 năm (1671,3 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 17,92 km/s |
67,782° | |
Chuyển động trung bình | 0° 12m 55.44s / ngày |
Độ nghiêng quỹ đạo | 8,2449° |
31,154° | |
94,611° | |
Trái Đất MOID | 1,61 AU (240,12 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,11 AU (316,00 Gm) |
TJupiter | 3,326 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 122[2] 116,14±3,93 km[3] |
Khối lượng | (3,08 ± 1,35) × 1018 kg[3] |
Mật độ trung bình | 3,75±1,68 g/cm3[3] |
12,7988 giờ (0,53328 ngày)[2][4] | |
Suất phản chiếu hình học | 0,0557±0,0039[5] |
Nhiệt độ | ~168 K |
Kiểu phổ | |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 8,6 [2] 8,30 [5] |
Johanna /dʒoʊˈhænə/ (định danh hành tinh vi hình: 127 Johanna) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Bề mặt của nó rất tối và thành phần cấu tạo dường như bằng cacbonat nguyên thủy. Ngày 5 tháng 11 năm 1872, nhà thiên văn học người Pháp Paul Henry và Prosper Henry phát hiện tiểu hành tinh Johanna khi ông thực hiện quan sát tại Đài thiên văn Paris và người ta tin rằng nó được đặt theo tên nữ anh hùng Jeanne d'Arc.[7]
Xem thêm
- Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000
Tham khảo
- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ a b c d Yeomans, Donald K., “127 Johanna”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Behrend, Raoul, Courbes de rotation d'astéroïdes et de comètes (bằng tiếng Pháp), Observatoire de Genève, truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013
- ^ a b Tedesco, Edward F.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2002), “The Midcourse Space Experiment Infrared Minor Planet Survey”, The Astronomical Journal, 124 (124), tr. 583–591, Bibcode:2002AJ....124..583T, doi:10.1086/340960.
- ^ a b Magri, Christopher; và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2007), “A radar survey of main-belt asteroids: Arecibo observations of 55 objects during 1999–2003”, Icarus, 186 (1): 126–151, Bibcode:2007Icar..186..126M, doi:10.1016/j.icarus.2006.08.018
- ^ Schmadel, Lutz D.; International Astronomical Union (2003), Dictionary of minor planet names, Berlin; New York: Springer-Verlag, tr. 27, ISBN 978-3-540-00238-3.
Liên kết ngoài
- 127 Johanna tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
- 127 Johanna tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL
- Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Bài viết về tiểu hành tinh kiểu C thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|