Động đất Miyazaki 2024

Động đất Miyazaki 2024
日向灘地震 (2024年)
Động đất Miyazaki 2024 trên bản đồ Nhật Bản
Động đất Miyazaki 2024
Xem bản đồ Nhật Bản
Động đất Miyazaki 2024 trên bản đồ Kyūshū
Động đất Miyazaki 2024
Xem bản đồ Kyūshū
Động đất Miyazaki 2024 trên bản đồ Miyazaki
Động đất Miyazaki 2024
Xem bản đồ Miyazaki
Giờ UTC2024-08-08 08:42:55
USGS-ANSSComCat
Ngày địa phương8 tháng 8 năm 2024 (2024-08-08)
Giờ địa phương16:42:55 JST
Thời gian xảy ra~20 giây
Độ lớnMJMA 7,1
Mw 7,1[1]
Độ sâu31 km (19 mi) JMA
25 km (16 mi) USGS
Tâm chấn31°43′08″B 131°31′37″Đ / 31,719°B 131,527°Đ / 31.719; 131.527
LoạiĐứt gãy trượt nghiêng
Vùng ảnh hưởngKyūshū
Cường độ lớn nhất   JMA 6−[2]
MMI VII (Rất mạnh)
Gia tốc nền cực đại0,45 g
Sóng thầnCó (50 cm (1,6 ft) tại cảng Miyazaki)
Dư chấnMJMA 5,3[3]
Thương vong16 người bị thương

Động đất Miyazaki 2024 (日向灘地震 (2024年), Động đất Miyazaki 2024?)[4] xảy ra vào lúc 16:42:55 (JST), ngày 8 tháng 8 năm 2024.[5] Trận động đất có cường độ 7,1 MJMA, tâm chấn độ sâu khoảng 31 km. Cục Khí tượng Nhật Bản đã phát cảnh báo sóng thần cho các khu vực của Kyūshū và Shikoku. Sóng thần cao 50 cm ghi nhận tại cảng Miyazaki.[6][7] Trận động đất đã làm 16 người bị thương.

Thang địa chấn

JMA[8][2] Tỉnh Địa điểm
6− Miyazaki Nichinan
5+ Miyazaki Miyazaki, Kushima, Miyakonojō
Kagoshima Ōsaki
5− Miyazaki Mimata, Kunitomi, Shintomi, Takanabe, Takaharu, Kobayashi
Kagoshima Soo, Kanoya, Kimotsuki, Higashikushira, Tarumizu, Kirishima, Kagoshima, Aira

Tham khảo

  1. ^ “M 7.1 - 2024 Hyuganada Sea, Japan Earthquake” (bằng tiếng Anh). Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. 8 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ a b “震度6弱 日向灘 16:43ごろ” (bằng tiếng Nhật). TBS NEWS DIG. 8 tháng 8 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ “震度3 日向灘 04:23ごろ” (bằng tiếng Nhật). TBS NEWS DIG. 9 tháng 8 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ Nghi Vũ (8 tháng 8 năm 2024). “Động đất mạnh 7,1 độ ở Nhật Bản, xuất hiện sóng thần”. Báo Tuổi Trẻ. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ “津波注意報すべて解除も気象庁 "巨大地震への注意呼びかけ" | NHK” (bằng tiếng Nhật). NHK. 8 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “M7.1 quake hits southwestern Japan, megaquake fear grows” (bằng tiếng Anh). Kyodo News. 8 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  7. ^ “宮崎港で50cmの津波、宮崎県日南市で40cm・高知県土佐清水市で30cm” (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Shimbun. 8 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ “地震情報 08月08日 16時43分頃発生 最大震度:6弱”. tenki.jp (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Động đất năm 2024
Tháng 1
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 6
Tháng 8
  • Miyazaki, Nhật Bản (8 tháng 8: 7,0)
  • Trận động đất >30 người thiệt mạng.
  • Trận động đất có số người thiệt mạng nhiều nhất.
  • Thời điểm xảy ra động đất đều ghi theo Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC).
  • x
  • t
  • s
Lịch sử
  • 684 Hakuho
  • 869 Jōgan
  • 1293 Kamakura
  • 1361 Shōhei
  • 1498 Meiō
  • 1586 Tenshō
  • 1596 Fushimi
  • 1605 Keichō
  • 1611 Aizu
  • 1611 Sanriku
  • 1662 Kanbun
  • 1677 Bōsō
  • 1703 Genroku
  • 1707 Hōei
  • 1741 Kampo
  • 1771 Great Yaeyama
  • 1792 Unzen
  • 1804 Kisakata
  • 1828 Sanjō
  • 1833 Shōnai
  • 1847 Zenkoji
  • 1854 Iga–Ueno
  • 1854 Nankai
  • 1854 Tōkai
  • 1855 Edo
  • 1858 Hietsu
  • 1872 Hamada
  • 1889 Kumamoto
  • 1891 Mino–Owari
  • 1894 Tokyo
  • 1894 Shōnai
  • 1896 Sanriku
  • 1896 Rikuu
Thế kỷ 20
Thế kỷ 21
  • x
  • t
  • s
Các trận
động đất
Kiến tạo
mảng