Đại Lý, Vân Nam
Đại Lý 大理白族自治州 Đại Lý Bạch tộc tự trị châu | |
---|---|
— Châu tự trị — | |
Chuyển tự Trung văn | |
• Giản thể | 大理白族自治州 |
• Bính âm | Dàlǐ Báizú Zìzhìzhōu |
Vị trí của châu tự trị Đại Lý tại Vân Nam | |
Đại Lý | |
Tọa độ: 25°42′B 100°09′Đ / 25,7°B 100,15°Đ / 25.700; 100.150 | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Vân Nam |
Trụ sở hành chính | Đại Lý |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 29.460 km2 (11,370 mi2) |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 3.296.552 |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 671000 |
Mã điện thoại | 0872 |
Trang web | http://www.dali.gov.cn/ |
Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý (大理白族自治州), Hán Việt: Đại Lý Bạch tộc Tự trị châu, là một châu tự trị tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đại Lý có diện tích 29.460 km² và thủ phủ là Đại Lý. Theo điều tra dân số năm 2000, dân số của châu này là 3.296.552 người với mật độ 119,9 người trên một km².
Các nhóm dân tộc tại Đại Lý năm 2000
Dân tộc | Dân số | Phần trăm |
---|---|---|
Hán | 1.659.730 | 50,35% |
Bạch | 1.081.167 | 32,8% |
Di | 426.634 | 12,94% |
Hồi | 66.085 | 2,0% |
Lật Túc | 31.972 | 0,97% |
Miêu | 10.967 | 0,33% |
Nạp Tây | 4.302 | 0,13% |
A Xương | 3.330 | 0,1% |
Khác | 12.365 | 0,38% |
Các đơn vị hành chính
Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý chia thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó 1 huyện cấp thị, 8 huyện và 3 huyện tự trị:
- Thành phố cấp huyện Đại Lý (大理市)
- Các huyện:
Bản đồ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Tên | Hán giản thể | Hán ngữ bính âm | Dân số (2010) | Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) |
1 | Đại Lý (hct) | 大理 | Dàlǐ | 652.000 | 1.468 | 444 |
2 | Tường Vân | 祥云 | Xiángyún | 456.000 | 2.498 | 183 |
3 | Tân Xuyên | 宾川 | Bīnchuān | 349.000 | 2.627 | 133 |
4 | Di Độ | 弥渡 | Mídù | 313.000 | 1.571 | 199 |
5 | Vĩnh Bình | 永平 | Yǒngpíng | 175.000 | 2.884 | 61 |
6 | Vân Long | 云龙 | Yúnlóng | 200.000 | 4.712 | 42 |
7 | Nhĩ Nguyên | 洱源 | Ěryuán | 268.000 | 2.961 | 91 |
8 | Kiếm Xuyên | 剑川 | Jiànchuān | 170.000 | 2.318 | 73 |
9 | Hạc Khánh | 鹤庆 | Hèqìng | 255.000 | 2.395 | 106 |
10 | Dạng Tỵ | 漾濞 | Yàngbì | 102.000 | 1.957 | 52 |
11 | Nam Giản | 南涧 | Nánjiàn | 212.000 | 1.802 | 118 |
12 | Nguy Sơn | 巍山 | Wēishān | 304.000 | 2.266 | 134 |
Lịch sử
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|