Álex RodríguezThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Álex Raúl Rodríguez Ledezma |
---|
Ngày sinh | 5 tháng 8, 1990 (34 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Panama City, Panama |
---|
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 6 in) |
---|
Vị trí | Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | San Francisco |
---|
Số áo | 1 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
0000–2012 | Sporting San Miguelito |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2012–2015 | Sporting San Miguelito | 65 | (0) |
---|
2015–2016 | San Francisco | 26 | (0) |
---|
2016 | Pérez Zeledón | 11 | (0) |
---|
2017– | San Francisco | 35 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2013– | Panama | 6 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2018 |
Álex Raúl Rodríguez Ledezma (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Panama thi đấu ở vị trí thủ môn cho San Francisco.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Rodríguez gia nhập San Francisco từ Sporting San Miguelito vào mùa hè năm 2015.[2]
Sự nghiệp quốc tế
Anh có màn ra mắt cho Panama vào tháng 1 năm 2013 trong trận giao hữu trước Guatemala và tính đến 1 tháng 8 năm 2015, có tổng cộng 2 lần ra sân, không ghi được bàn nào. Anh là thành viên không thi đấu tại Cúp Vàng CONCACAF 2013.
Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 35 người của Panama tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[3]
Tham khảo
- ^ Player profile Lưu trữ 2018-07-08 tại Wayback Machine - San Francisco FC
- ^ CONFIRMADO: El portero Alex Rodríguez ficha por el SanFra Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine - San Francisco FC (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad”. Truy cập 26 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Álex Rodríguez tại National-Football-Teams.com
- Álex Rodríguez tại Soccerway
Đội hình Panama |
---|
Đội hình Panama – Á quân Cúp Vàng CONCACAF 2013 |
---|
- 1 Penedo
- 2 Parris
- 3 Cummings
- 4 C. Rodríguez
- 5 R. Torres (c)
- 6 Gómez
- 7 B. Pérez
- 8 Sánchez
- 9 G. Torres
- 10 Bonaga
- 11 Waterman
- 12 Mejía
- 13 Cedeño
- 14 J. Pérez
- 15 Á. Rodríguez
- 16 Blackburn
- 17 Miller
- 18 Jiménez
- 19 Quintero
- 20 Godoy
- 21 Dixon
- 22 Escobar
- 23 Chen
- Huấn luyện viên: Dely Valdés
| |
Đội hình Panama – Cúp bóng đá toàn châu Mỹ 2016 |
---|
- 1 Penedo
- 2 Camargo
- 3 Cummings
- 4 Escobar
- 5 Miller
- 6 G. Gómez
- 7 Pérez
- 8 Torres
- 9 Nurse
- 10 Tejada
- 11 Cooper
- 12 Rodríguez
- 13 Machado
- 14 Pimentel
- 15 M. Gómez
- 16 Arroyo
- 17 L. Henríquez
- 18 Buitrago
- 19 Quintero
- 20 Godoy
- 21 A. Henríquez
- 22 Calderón
- 23 Baloy (c)
- Huấn luyện viên: H. Gómez
| |
Đội hình Panama – Cúp Vàng CONCACAF 2017 |
---|
- 1 Rodríguez
- 2 Murillo
- 3 Patrick
- 4 Vargas
- 5 Escobar
- 6 G. Gómez (c)
- 7 Clarke
- 8 Bárcenas
- 9 Torres
- 10 Díaz
- 11 Cooper
- 12 Calderón
- 13 Miller
- 14 Pimentel
- 15 Davis
- 16 Mosquera
- 17 Ovalle
- 18 Camargo
- 19 Núñez
- 20 Godoy
- 21 Heráldez
- 22 Arroyo
- 23 Chen
- Huấn luyện viên: H. Gómez
| |
Đội hình Panama – Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
- 1 Penedo
- 2 Murillo
- 3 Cummings
- 4 Escobar
- 5 R. Torres
- 6 G. Gómez
- 7 Pérez
- 8 Bárcenas
- 9 G. Torres
- 10 Díaz
- 11 Cooper
- 12 Calderón
- 13 Machado
- 14 Pimentel
- 15 Davis
- 16 Arroyo
- 17 Ovalle
- 18 Tejada
- 19 Ávila
- 20 Godoy
- 21 J. Rodríguez
- 22 A. Rodríguez
- 23 Baloy (c)
- Huấn luyện viên: H. Gómez
| |
|